Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.

Читать онлайн книгу Tuttle English-Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 63

Название: Tuttle English-Vietnamese Dictionary

Автор: Phan Van Giuong

Издательство: Ingram

Жанр: Книги о Путешествиях

Серия: Tuttle Reference Dictionaries

isbn: 9781462917808

isbn:

СКАЧАТЬ

      DIY adj., abbr. (= do it yourself) tự làm lấy

      dizzy adj. (làm) chóng mặt, (làm choáng váng)

      do 1 v. [did; done] làm, thực hiện; làm xong, hoàn thành, hoàn tất; sửa sang, sắp đặt, dọn dẹp, bày biện; nấu chín, nướng, rán, chiên, quay, v.v.; đi được [quãng đường], đi thăm; được, ổn; làm hành động, hoạt động; làm ăn, tiến bộ: to ~ one’s best làm hết sức mình; have you done your homework? con làm bài, học bài chưa?; to ~ (up) one’s hair làm đầu; to ~ one’s bed làm giường; well done [thịt] nướng kỹ, không tái; nấu nhừ; we only did visit the Museum of History this morning sáng nay chúng tôi chỉ mới đi thăm được bảo tàng lịch sử; ~ 55 mph chạy 55 dặm một giờ; that will ~ như thế được rồi; we did well not to ask chúng mình không hỏi xin như thế là phải; you are ~ing very well thế là anh đang học tập/làm ăn khá đấy chứ! how do you ~? hân hạnh được gặp ông/bà/cô 2 aux. Do/did dùng như một trợ động từ: ~ you speak Vietnamese? ông có nói tiếng việt không?; I ~ not speak Japanese tôi không biết nói tiếng Nhật; did he go? anh ấy có đi không?; No, he did not go không, anh ấy không đi; I like ice cream, don’t you? tôi thích ăn kem, anh có thích không?; we saw the exhibition, did you? chúng tôi được xem cuộc triển lãm đó rồi chị xem chưa?; I ~ believe what you told me anh nói gì, em tin lắm; hardly did we finish dinner when … chúng tôi vừa buông đũa buông bát thì …; ~ come in! xin mời ông (bà) cứ vào ạ (sao lại đứng thế!); he likes classical music, (and) so ~ I anh ấy thích nhạc cổ điển và tôi cũng vậy; she reads Chinese characters as well as he does chị ấy đọc chữ Hán cũng thông như anh ấy

      docile adj. dễ bảo, dễ dạy, dễ sai khiến

      docility n. tính dễ bảo/dạy

      dock 1 n. bến tàu; xưởng đóng/chữa tàu; ghế bị cáo 2 v. vào bến, cặp bến

      doctor 1 n. tiến sĩ; bác sĩ y khoa, thầy thuốc, y sĩ: a medical ~ (~ of medicine) bác sĩ y khoa 2 v. chữa trị; cải biên, cạo tẩy [văn kiện]: to ~ a play cải biên một vở kịch

      doctorate n. bằng/học vị tiến sĩ

      doctrinaire adj. nhà lý luận giáo điều

      doctrine n. học thuyết, chủ nghĩa

      document 1 n. tài liệu, văn kiện 2 v. chứng minh

      documentary n. phim tài liệu

      dodge n., v. (sự) tránh né/lẩn tránh

      doe n. hươu/nai cái

      does xem do

      doff v. cởi [quần/áo], bỏ [mũ]

      dog 1 n. chó; chó săn; đồ chó má; thằng cha: Year of the ~ năm Tuất; to lead a ~’s life sống một cuộc đời khổ như chó; to die a ~’s death chết khổ chết sở (như một con chó); to go to the ~s thất cơ lơ vận; sa đọa; let sleeping ~s lie thôi đi, đừng chọc cứt ra mà ngửi 2 v. bám sát

      dogged adj. gan lì, lì lợm; bền bỉ, kiên trì

      doggerel n. thơ tồi, vè dở

      dogma n. giáo điều, giáo lý

      dogmatic adj. giáo điều, võ đoán

      dogmatism n. chủ nghĩa giáo điều; thái độ võ đoán

      dogwood n. cây thù du núi [hoa trắng hoặc hồng]

      doily n. (pl. doilies) khăn lót cốc/bát

      doldrums n. tình trạng ế ẩm/đình đốn

      dole 1 n. của bố thí: to go on the ~ lĩnh trợ cấp mất việc 2 v. phát nhỏ giọt

      doleful adj. buồn khổ, buồn thảm; ai oán

      doll 1 n. con búp bê 2 v. diện, mặc áo quần đẹp

      dollar n. đồng đô la, Mỹ kim; đô

      dolly n. xe đẩy [vật nặng, máy quay phim]

      dolphin n. cá heo, cá lợn

      dolt n. người đần độn

      domain n. dinh cơ; phạm vi, lĩnh vực

      dome n. vòm, mái vòm

      domestic 1 n. người làm/nhà, đày tới 2 adj. trong nhà, trong nước: ~ trade nội thương; ~ violence bạo hành trong nhà

      domesticate v. thuần hóa [súc vật]

      domicile n. chỗ ở, trú sở

      dominance n. ưu thế

      dominant adj. trội, át, có ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối; thống trị

      domineering adj. hách dịch, hống hách

      dominion n. quyền thống trị; nước tự trị

      domino n. (pl. dominoes) cờ đôminô

      domino theory n. chủ thuyết domino/ăn lan dần: the late US president J.F. Kennedy believed in the ~ that if the Communists took over Vietnam, they would take over Southeast Asian countries too Tổng thống J.F. Kennedy tin vào thuyết domino rằng nếu Cộng sản chiếm Việt Nam thì chúng có thể chiếm lan qua các nước Ðông Nam Á

      don n. giáo sư, hiệu trưởng, khoa trưởng

      donate v. cho, biếu, tặng; tặng dữ, quyên tặng

      donation n. sự cho/tặng/biếu; quà tặng, đồ biếu, tiền quyên

      done quá khứ của do: the work is ~ công việc đã hòan thành; the meat is ~ thịt chín rồi

      donkey n. con lừa: Donkey đảng dân chủ của Mỹ

      donor n. người tặng/quyên: blood ~ người cho máu

      don’t abbr. (= do not): ~ (you) do it! chớ có làm thế nhé!

      doodle v. viết/vẽ nguệch ngoạc

      doom 1 n. số phận, số mệnh (không may); sự sụp đổ, sự diệt vong; sự phán quyết cuối cùng 2 v. kết án/tội; đoạ đày: ~ed to failure СКАЧАТЬ