Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.

Читать онлайн книгу Tuttle English-Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 11

Название: Tuttle English-Vietnamese Dictionary

Автор: Phan Van Giuong

Издательство: Ingram

Жанр: Книги о Путешествиях

Серия: Tuttle Reference Dictionaries

isbn: 9781462917808

isbn:

СКАЧАТЬ

      anniversary n. ngày kỷ niệm, kỷ niệm ngày cưới

      annotale v. chú thích/chú giải

      annotation n. lời chú thích/chú giải

      announce 1 v. báo, loan báo, thơng tri, cơng bố, tuyên bố: to ~ the results cơng bố kết quả 2 v. xướng ngơn, đọc tin tức: to ~ distinguished guests đọc danh sách quan khách đặc biệt

      announcement n. lời rao, cáo thị, lời cơng bố

      announcer n. người đưa tin, xướng ngơn viên

      annoy v. làm phiền, làm bực mình, làm khĩ chịu

      annoyance n. điều bực mình, điều khĩ chịu

      annoying adj. làm phiền, làm khĩ chịu, chọc tức

      annual adj. hàng năm, từng năm, năm một

      annuity n. tiền gĩp/trả hằng năm, lương hưu

      annul v. bãi/huỷ bỏ, thủ tiêu

      anode n. cực dương, dương cực, anơt

      anomaly n. chuyện/vật dị thường, độ dị thường

      anonymous adj. giấu tên, vơ danh, nặc danh: that is an ~ letter đĩ là một lá thư nặc danh

      another 1 adj. khác nữa, thêm: give me ~ piece of cake cho tơi một miếng bánh khác 2 pron. cái khác/kia, người khác/kia: if you don’t like this, please try ~ nếu bạn khơng thích cái nầy thì hãy thử cái khác

      answer 1 n. câu/thư trả lời phép/lời giải: the ~ was true câu trả lời là sự thật 2 v. trả lời, đáp lại, thưa xứng với: to ~ a person or a question trả lời một người nào hay một câu hỏi

      answerable adj. cĩ thể trả lời được, chịu trách nhiệm

      ant n. con kiến: red ~ kiến lửa

      antagonism n. sự đối lập/đối kháng

      antagonistic adj. trái ngược, nghịch, đối kháng

      antagonize v. làm cho phản đối, gây thù hằn

      Antarctic n., adj. (thuộc) nam cực, ở về phía nam

      antecedent n. tiền ngữ, mệnh đề đứng trước, lai lịch, quá khứ, tiền sử

      antedate v. để lùi ngày tháng về trước

      antelope n. linh dương

      antenna n. dây trời, ăng ten, râu [sâu bọ]

      anterior adj. ở/đằng/phía trước

      anteroom n. phịng trước/ngồi phịng khách

      anthem n. bài ca: national ~ quốc ca/-thiều

      anther n. bao phấn

      anthology n. hợp tuyển, hợp thái, tuyển tập

      anthracite n. than antraxit

      anthropologist n. nhà nhân loại học

      anthropology n. nhân loại học

      anti-aircraft adj. chống máy bay, phịng khơng: ~ gun súng cao xạ; ~ shelter hầm trú ẩn

      anti-ballistic adj. chống/phản đạn đạo

      antibiotic n. thuốc kháng sinh/trụ sinh

      antic n. trị hề/cười

      anticipate v. đốn/thấy trước, liệu/chặn trước mong đợi, chờ đợi

      anticipation n. sự liệu/thấy trước: I would like to thank you in ~ tơi xin cảm ơn bạn trước

      anticlimax n. sự hạ xuống từ cực điểm (khơng ai ngờ)

      anti-colonial adj. chống thực dân

      antidote n. thuốc giải độc

      anti-fascist adj. chống phát xít

      antifreeze n. hố chất chống đơng

      anti-imperialist adj. chống đế quốc

      antimissile adj. chống tên lửa, chống hỏa tiễn

      antipathy n. ác cảm

      antipodes n. điểm đổi chân

      antiquarian 1 n. người bán đồ cổ 2 adj. cổ học

      antiquary n. nhà khảo cổ, người sưu tầm đồ cổ

      antiquated adj. cổ, cổ xưa, khơng hợp thời

      antique 1 n. đồ cổ 2 adj. theo lối/kiểu cổ

      antiquity n. (pl. antiquities) đời xưa đồ cổ

      antiseptic n., adj. khử trùng

      antithesis n. phản đề, phép đối chọi

      antler n. sừng/gạc [hươu, nai]

      antonym n. từ trái/phản nghĩa

      anvil n. cái đe xương đe

      anxiety n. sự lo lắng, mối lo âu

      anxious adj. lo lắng, lo âu, áy náy, băn khoăn, khát khao, ước ao

      any 1 adj. một (người/vật) nào đĩ: do you see ~ kite? anh cĩ trơng thấy cái diều nào khơng?; ~ time bất luận lúc nào; ~ person bất cứ ai 2 pron. người/vật nào, bất cứ ai: does ~ of them know? bọn họ cĩ ai biết khơng? 3 adv. dù sao chăng nữa, bằng bất cứ cách gì: throw that eraser away, it isn’t ~ good vứt cái tẩy ấy đi, khơng dùng được

      anyone pron. người nào, ai bất cứ ai

      anything pron. vật/việc gì bất cứ vật/việc gì

      anyway adv. dù sao chăng nữa

      anywhere adv. bấc cứ ở đâu, bất luận chỗ nào

      apace СКАЧАТЬ